THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 5/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 5/2024 của khối Cơ quan hành chính, Chiếu sáng công cộng huyện Bình Gia là 73.279 kWh, giảm 3633 kWh, tương ứng giảm 4,72% so với tháng 4/2024 và tăng 632 kWh, tương ứng tăng 0.87% so với tháng 5/2024. Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Bình Gia là 62 khách hàng.
Trong đó có 17 khách hàng cơ quan có sản lượng tiêu thụ tháng tăng trên 100 kWh so với cùng kỳ. Qua theo dõi, có 30 cơ quan có sản lượng giảm và 32 cơ quan có sản lượng tăng so với cùng kỳ. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 54 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 47.155 kWh, giảm so với cùng kỳ tháng 5/2023 là 100 kWh, tương ứng giảm 0.21%
Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Văn phòng ủy ban huyện giảm 1157 kWH tương ứng giảm 36,13%, UB xã Hoàng Văn Thụ giảm 511 kWh tương ứng giảm 44,43%, Trung tâm Văn hóa thể thao truyền thông giảm 184 kWh, tương ứng giảm 67,15 kWh so với cùng kỳ tháng 5/2023.
Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao hơn trên 10% so với cùng kỳ như: Ban quản lý dự án huyện sử dụng 874 kWh tăng 60,66%; Phòng kinh tế và hạ tầng (văn phòng) sử dụng 363 kWh tăng 221,34%; Viện Kiểm sát sử dụng 1030 kWh tăng 64,01% so với cùng kỳ.
Các điểm đo chiếu sáng công cộng, một số đã giảm, cụ thể có 4 điểm giảm từ 2% đến 27,98%, Tuy nhiên còn có 4 điểm đo tăng trên 10%, trong đó tăng nhiều nhất là điểm ở Pác Khuông xã Thiện Thuật tăng 57,38%, điểm đo khu vực Ngã Tư tăng 38,13%, điểm đo khối phố Tòng Chu 1 tăng 22,68%, điểm đo khu vực khối phố 5B tăng 30,89% so với cùng kỳ.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên
Stt | Tên cơ quan/đơn vị | Tháng báo cáo | ||||||
Sản lượng | So sánh | |||||||
Tháng | Tháng | Tháng | Tháng liền trước | Cùng kỳ | ||||
Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ | Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | |||||
I | Cơ quan hành chính | 47.155 | 46.152 | 47.255 | 1.003 | 102,17 | (100) | 99,79 |
1 | Ban chỉ huy quân sự | 2.849 | 3.003 | 2.704 | (154) | 94,87 | 145 | 105,36 |
2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng | 874 | 682 | 544 | 192 | 128,15 | 330 | 160,66 |
3 | Bảo hiểm xã hội | 634 | 627 | 599 | 7 | 101,12 | 35 | 105,84 |
4 | Chi cục THA dân sự | 359 | 345 | 251 | 14 | 104,06 | 108 | 143,03 |
5 | Chi cục Thống Kê | 75 | 69 | 125 | 6 | 108,70 | (50) | 60,00 |
6 | Chi cuc Thuế khu vực IV | 2.520 | 2.040 | 2.490 | 480 | 123,53 | 30 | 101,20 |
7 | CN Văn phòng đăng ký đất đai | 181 | 242 | 352 | (61) | 74,79 | (171) | 51,42 |
8 | Công an | 6.835 | 5.877 | 7.170 | 958 | 116,30 | (335) | 95,33 |
9 | Hạt kiểm lâm Bình Gia | 900 | 873 | 823 | 27 | 103,09 | 77 | 109,36 |
10 | Huyện uỷ | 3.424 | 3.070 | 2.291 | 354 | 111,53 | 1.133 | 149,45 |
11 | Huyện uỷ | 263 | 276 | 523 | (13) | 95,29 | (260) | 50,29 |
12 | Kho Bạc | 1.073 | 849 | 1.359 | 224 | 126,38 | (286) | 78,96 |
13 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 730 | 700 | 603 | 30 | 104,29 | 127 | 121,06 |
14 | Phòng Kinh Tế và Hạ tầng (Văn phòng) | 363 | 258 | 164 | 105 | 140,70 | 199 | 221,34 |
15 | Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc | 406 | 349 | 319 | 57 | 116,33 | 87 | 127,27 |
16 | Phòng Nội Vụ | 269 | 313 | 344 | (44) | 85,94 | (75) | 78,20 |
17 | Phòng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn | 215 | 301 | 397 | (86) | 71,43 | (182) | 54,16 |
18 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 591 | 595 | 530 | (4) | 99,33 | 61 | 111,51 |
19 | Phòng tài nguyên & môi trường | 345 | 316 | 287 | 29 | 109,18 | 58 | 120,21 |
21 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 101 | 87 | 191 | 14 | 116,09 | (90) | 52,88 |
23 | Toà án | 486 | 441 | 411 | 45 | 110,20 | 75 | 118,25 |
24 | Trung Tâm Chính Trị | 382 | 497 | (115) | 76,86 | 382 |
| |
25 | Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp | 288 | 257 | 260 | 31 | 112,06 | 28 | 110,77 |
26 | Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất | 355 | 364 | 255 | (9) | 97,53 | 100 | 139,22 |
27 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông | 616 | 662 | 638 | (46) | 93,05 | (22) | 96,55 |
28 | Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông | 90 | 115 | 274 | (25) | 78,26 | (184) | 32,85 |
29 | UBMT Tổ quốc | 605 | 887 | 694 | (282) | 68,21 | (89) | 87,18 |
30 | UBND thị trấn Bình Gia | 1.123 | 1.281 | 1.278 | (158) | 87,67 | (155) | 87,87 |
31 | UBND xã Bình La | 873 | 1.104 | 769 | (231) | 79,08 | 104 | 113,52 |
32 | UBND xã Hoa Thám | 533 | 500 | 509 | 33 | 106,60 | 24 | 104,72 |
33 | UBND xã Hoa Thám | 252 | 273 | 283 | (21) | 92,31 | (31) | 89,05 |
34 | UBND xã Hoàng Văn Thụ | 639 | 642 | 1.150 | (3) | 99,53 | (511) | 55,57 |
35 | UBND xã Hồng Phong | 722 | 714 | 740 | 8 | 101,12 | (18) | 97,57 |
36 | UBND xã Hồng Thái | 762 | 593 | 1.031 | 169 | 128,50 | (269) | 73,91 |
37 | UBND xã Hưng Đạo | 1.162 | 1.297 | 1.164 | (135) | 89,59 | (2) | 99,83 |
38 | UBND xã Minh Khai | 1.108 | 1.164 | 963 | (56) | 95,19 | 145 | 115,06 |
39 | UBND Xã Mông Ân | 752 | 828 | 741 | (76) | 90,82 | 11 | 101,48 |
40 | UBND xã Quý Hoà | 793 | 1.043 | 839 | (250) | 76,03 | (46) | 94,52 |
41 | UBND Xã Tân Hoà | 1.097 | 1.229 | 1.009 | (132) | 89,26 | 88 | 108,72 |
42 | UBND xã Tân Văn | 574 | 618 | 583 | (44) | 92,88 | (9) | 98,46 |
43 | UBND xã Thiện Hòa | 1.009 | 1.075 | 857 | (66) | 93,86 | 152 | 117,74 |
44 | UBND xã Thiện Long | 1.149 | 1.320 | 934 | (171) | 87,05 | 215 | 123,02 |
45 | UBND xã Thiện Thuật | 586 | 595 | 582 | (9) | 98,49 | 4 | 100,69 |
46 | UBND xã Vĩnh Yên | 992 | 1.148 | 1.048 | (156) | 86,41 | (56) | 94,66 |
47 | UBND xã Yên Lỗ | 1.063 | 890 | 833 | 173 | 119,44 | 230 | 127,61 |
48 | Ủy Ban Nhân Dân xã Hòa Bình | 814 | 926 | 997 | (112) | 87,90 | (183) | 81,64 |
49 | Ủy ban nhân dân xã Quang Trung | 1.070 | 987 | 1.125 | 83 | 108,41 | (55) | 95,11 |
50 | Văn Phòng HĐND và UBND | 452 | 453 | 506 | (1) | 99,78 | (54) | 89,33 |
51 | Văn Phòng HĐND và UBND | 79 | 84 | 234 | (5) | 94,05 | (155) | 33,76 |
52 | Văn Phòng HĐND và UBND | 2.045 | 1.867 | 3.202 | 178 | 109,53 | (1.157) | 63,87 |
53 | Văn Phòng HĐND và UBND | 426 | 489 | 485 | (63) | 87,12 | (59) | 87,84 |
54 | Viện Kiểm Sát | 1.030 | 744 | 628 | 286 | 138,44 | 402 | 164,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chiếu sáng công cộng | 26.124 | 30.760 | 25.392 | (4.636) | 84,93 | 732 | 102,88 |
1 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đèn đường) | 1.941 | 2.055 | 2.695 | (114) | 94,45 | (754) | 72,02 |
2 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đèn đường) | 3.164 | 4.231 | 2.579 | (1.067) | 74,78 | 585 | 122,68 |
3 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Đèn đường) | 2.862 | 4.419 | 2.072 | (1.557) | 64,77 | 790 | 138,13 |
4 | Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng (đèn đường) | 4.575 | 4.830 | 4.740 | (255) | 94,72 | (165) | 96,52 |
5 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Đèn đường) | 2.835 | 3.858 | 2.166 | (1.023) | 73,48 | 669 | 130,89 |
6 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Đèn đường) | 4.928 | 5.556 | 5.011 | (628) | 88,70 | (83) | 98,34 |
7 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đèn đường) | 3.773 | 4.505 | 4.829 | (732) | 83,75 | (1.056) | 78,13 |
8 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đèn đường) | 2.046 | 1.306 | 1.300 | 740 | 156,66 | 746 | 157,38 |
| Tổng cộng | 73.279 | 76.912 | 72.647 | (3.633) | 95,28 | 632 | 100,87 |