A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ HUYỆN BÌNH GIA THÁNG 4 NĂM 2024

  1. Tổng thương phẩm của huyện theo 5 thành phần phụ tải:

Tổng thương phẩm điện tiêu thụ tháng 4/2024 của toàn Huyện Bình Gia thực hiện 2,457 triệu kWh tăng 8,1%, tương ứng tăng 0,185 triệu kWh so với cùng kỳ. Trong đó khách hàng thuộc nhóm quản lý tiêu dùng tăng sản lượng 6,5%, kinh doanh dịch vụ tăng 22,8%; nông lâm nghiệp thủy sản tăng 27,5%, công nghiệp xây dựng tăng 11,6% so với cùng kỳ 2023.  Chi tiết các thành phần như sau:

STT

5 thành phần thương phẩm

Tháng 04/2024

Lũy kế năm 2024

Thương phẩm (kWh)

 Tỷ trọng
(%)

So sánh cùng kỳ

Thương
 phẩm
 (kwh)

Tỷ trọng
( %)

So sánh cùng kỳ

Tỷ lệ
( %)

Sản lượng (kWh)

Tỷ lệ
(%)

Sản lượng (kWh)

1

Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản

91,564

3.7

 127.5

19,732

273,380

2.9

104.75

12,401

2

Công nghiệp, Xây dựng

284,527

11.6

 111.6

29,674

998,508

10.4

92.56

-80,286

3

Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng

89,793

3.7

 122.8

16,680

339,052

3.5

120.12

56,792

4

Quản lý, tiêu dùng

1,812,581

73.8

 106.5

110,264

7,278,915

75.9

108.30

558,040

5

Hoạt động khác

178,166

7.3

 105.1

8,609

701,874

7.3

106.10

40,366

 

Tổng

2,456,631

100

 108.1

184,959

9,591,729

100

106.52

587,313

 

  1. Điện tiêu thụ của các cơ quan hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng (HCSN và CSCC):

Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Bình Gia là 62 khách hàng.

- Tổng sản lượng tiêu thụ tháng 4/2024: 76.912 kWh;

- Tổng sản lượng tiêu thụ tháng 4/2023: 79.662 kWh;

- Tổng sản lượng tiêu thụ tháng 3/2024: 82.470 kWh.

Tiêu thụ điện đã trong tháng 4/2024 của khối cơ quan quản lý nhà nước đã giảm 6,7% (5558 kWh) so với tháng trước; giảm 3,45% (2750 kWh) so với tháng cùng kỳ năm 2023;

Trong đó có 25 đơn vị có sản lượng tăng và 37 đơn vị có sản lượng giảm hoặc bằng so với cùng kỳ.

Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sản lượng như: Chi cục Thuế khu vực 4 (-29,17%); Văn Phòng đăng ký đất đai (-34,95%); Kinh tế và hạ tầng có nhiều công tơ (-17, 51 đến 23%), UB xã Hoàng Văn Thụ (-44,22%), UB xã Hồng Thái (-42,76%).

Bên cạnh đó một số đơn vị sử dụng tăng cao hơn so với cùng kỳ trên 10% như: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bình Gia gồm đèn đường Khối phố Ngã Tư thị trấn Bình Gia tăng (77,62%), UBND xã Tân Hoà (24,52%); UB xã Minh Khai (25,57%). UB xã Bình La (51,03%), UB xã Thiện Long (20%)…

Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên:

 

Stt

Tên cơ quan
/đơn vị

Địa chỉ

Tháng báo cáo

 Sản lượng

So sánh

 Tháng
 04/2024
 (kWh)

 Tháng
03/2024
 (kWh)

 Tháng
4/2023
(kWh)

Tháng trước

Tháng cùng kỳ

 Sản
lượng
 (kWh)

 Tỷ lệ
(%)

 Sản
 lượng
 (kWh)

 Tỷ lệ
(%)

1

Ban chỉ huy quân sự

Khối phố Trần Hưng Đạo

    3,003

    3,053

    2,910

      (50)

    98

        93

  103.20

2

Ban QLDA ĐTXD

 Khối phố 2_

       682

       620

       643

        62

  110

        39

  106.07

3

Bảo hiểm xã hội

 Khối phố 2   

       627

       714

       671

      (87)

    88

      (44)

    93.44

4

Chi cục Thi hành án dân sự

 Khối phố 2   

       345

       441

       304

      (96)

    78

        41

  113.49

5

Chi cục Thống kê

 Khối phố 2   

         69

       117

       125

      (48)

    59

      (56)

    55.20

6

Chi cuc Thuế khu vực IV

Khối phố Ngã Tư

    2,040

    2,640

    2,880

    (600)

    77

    (840)

    70.83

7

CN Văn phòng đăng ký đất đai

 Khối phố 2

       242

       516

       372

    (274)

    47

    (130)

    65.05

8

Công an

Khối phố 6B

    5,877

    4,990

    4,692

      887

  118

   1,185

  125.26

9

Hạt kiểm lâm Bình Gia

 Khối phố Ngọc Quyến

       873

       979

       901

    (106)

    89

      (28)

    96.89

10

Huyện uỷ

 Khối phố 2   

    3,070

    2,851

    2,882

      219

  108

      188

  106.52

11

Huyện uỷ

 Khối phố 2   

       276

       200

       610

        76

  138

    (334)

    45.25

12

Kho Bạc

 Thôn Tòng Chu 1

       849

       929

    1,110

      (80)

    91

    (261)

    76.49

13

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 Khối phố 2   

       700

       771

       898

      (71)

    91

    (198)

    77.95

14

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 Khối phố 2   

    4,505

    6,001

    5,461

 (1,496)

    75

    (956)

    82.49

15

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

 Khối phố 2   

    2,055

    1,970

    2,875

        85

  104

    (820)

    71.48

16

Phòng Kinh tế và Hạ tầng  (đèn đường)

Khối phố Tòng Chu 1 

    4,231

    3,834

    4,108

      397

  110

      123

  102.99

17

Phòng Kinh tế và Hạ tầng  (Đèn đường)

Khối Phố Ngã Tư

    4,419

    5,119

    2,560

    (700)

    86

   1,859

  172.62

18

Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng  (đèn đường)

Thôn Tòng Chu 1

    4,830

    5,940

    6,195

 (1,110)

    81

 (1,365)

    77.97

19

Phòng Kinh tế và Hạ tầng  (Đèn đường)

Khối phố 5B

    3,858

    4,475

    2,442

    (617)

    86

   1,416

  157.99

20

Phòng Kinh tế và Hạ tầng  (Đèn đường)

Khối phố 3

    5,556

    5,624

    6,044

      (68)

    99

    (488)

    91.93

21

Phòng Kinh tế và Hạ tầng  (đèn đường)

Thôn Pác Khuông

    1,306

    1,537

    1,368

    (231)

    85

      (62)

    95.47

22

Phòng Kinh Tế và Hạ tầng  (Văn phòng)

Khối phố 2 

       258

       196

       198

        62

  132

        60

  130.30

23

Phòng Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc

Khối phố 2 

       349

       406

       370

      (57)

    86

      (21)

    94.32

24

Phòng Nội Vụ

Khối phố 2 

       313

       348

       390

      (35)

    90

      (77)

    80.26

25

Phòng Nông Nghiệp và phát triển nông thôn

Khối phố 2 

       301

       347

       457

      (46)

    87

    (156)

    65.86

26

Phòng Tài chính - Kế hoạch

Khôi phố Trần Hưng Đạo

       595

       593

       582

          2

  100

        13

  102.23

27

Phòng tài nguyên & môi trường

Khối phố 2 

       316

       388

       408

      (72)

    81

      (92)

    77.45

28

Phòng Tư Pháp

Khối phố 2 

       110

         90

         69

        20

  122

        41

  159.42

29

Phòng Văn hóa và Thông tin

Khối phố 2 

         87

       114

       201

      (27)

    76

    (114)

    43.28

30

Thanh tra

Khối phố 2 

         83

       151

       120

      (68)

    55

      (37)

    69.17

31

Toà án

Khối phố 2 

       441

       385

       459

        56

  115

      (18)

    96.08

32

Trung Tâm Chính Trị

Khối phố 2 

       497

       369

 

      128

  135

      497

#DIV/0!

33

Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp

Khối phố 2 

       257

       255

       243

          2

  101

        14

  105.76

34

Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất

Khối phố 2 

       364

       351

       287

        13

  104

        77

  126.83

35

TT Văn hóa, Thể thao và Truyền thông

Khối phố 2 

       662

       716

       689

      (54)

    92

      (27)

    96.08

36

TT Văn hóa, Thể thao và Truyền thông

Khối phố 2 

       115

       234

       266

    (119)

    49

    (151)

    43.23

37

UB Mặt trận Tổ quốc

Khối phố 2 

       887

       912

       950

      (25)

    97

      (63)

    93.37

38

UBND thị trấn Bình Gia

Khối phố Ngọc Quyến

    1,281

    1,437

    1,239

    (156)

    89

        42

  103.39

39

UBND xã Bình La

Thôn Bản Piòa xã Bình La

    1,104

       822

       731

      282

  134

      373

  151.03

40

UBND xã Hoa Thám

Thôn Nà Pàn xã Hoa Thám

       500

       509

       484

        (9)

    98

        16

  103.31

41

UBND xã Hoa Thám

Thôn Nà Pàn xã Hoa Thám

       273

       279

       294

        (6)

    98

      (21)

    92.86

42

UBND xã Hoàng Văn Thụ

T.Long Quang xã Hoàng Văn Thụ

       642

       730

    1,151

      (88)

    88

    (509)

    55.78

43

UBND xã Hồng Phong

Thôn Văn Mịch xã Hồng Phong 

       714

       810

       722

      (96)

    88

        (8)

    98.89

44

UBND xã Hồng Thái

Thôn Bản Huấn xã Hồng Thái

       593

       677

    1,036

      (84)

    88

    (443)

    57.24

45

UBND xã Hưng Đạo

Thôn Bản Chu xã Hưng Đạo

    1,297

    1,192

    1,197

      105

  109

      100

  108.35

46

UBND xã Minh Khai

Thôn Nà Mạ xã Minh Khai

    1,164

    1,194

       927

      (30)

    97

      237

  125.57

47

UBND Xã Mông Ân

Thôn Nà Vò Xã Mông Ân 

       828

       723

       855

      105

  115

      (27)

    96.84

48

UBND xã Quý Hoà

Thôn Khuổi Lùng xã Quý Hòa 

    1,043

    1,152

    1,061

    (109)

    91

      (18)

    98.30

49

UBND Xã Tân Hoà

Thôn Nà Mang Xã Tân Hoà

    1,229

    1,460

       987

    (231)

    84

      242

  124.52

50

UBND xã Tân Văn

Thôn Nà Vước xã Tân Văn

       618

       813

       763

    (195)

    76

    (145)

    81.00

51

UBND xã Thiện Hòa

Thôn Ba Biển Xã Thiện Hòa 

    1,075

       979

       982

        96

  110

        93

  109.47

52

UBND xã Thiện Long

Thôn Bắc Hóa xã Thiện Long

    1,320

    1,222

    1,100

        98

  108

      220

  120.00

53

UBND xã Thiện Thuật

Thôn Pác Khuông xã Thiện Thuật

       595

       619

       573

      (24)

    96

        22

  103.84

54

UBND xã Vĩnh Yên

Thôn Vằng Mần xã Vĩnh Yên

    1,148

    1,517

    1,166

    (369)

    76

      (18)

    98.46

55

UBND xã Yên Lỗ

Thôn Bản Mè xã Yên Lỗ

       890

       903

       890

      (13)

    99

         -  

  100.00

56

Ủy Ban Nhân Dân xã Hòa Bình

Thôn Tà Chu-Xã Hòa Bình

       926

    1,058

       976

    (132)

    88

      (50)

    94.88

57

Ủy ban nhân dân xã Quang Trung

Thôn Nà Tèo Xã Quang Trung

       987

    1,004

    1,244

      (17)

    98

    (257)

    79.34

58

Văn Phòng HĐND và UBND huyện

Khối phố 2 

       453

       107

       899

      346

  423

    (446)

    50.39

59

Văn Phòng HĐND và UBND huyện

Khối phố 2 

         84

       113

       369

      (29)

    74

    (285)

    22.76

60

Văn Phòng HĐND và UBND huyện

Khối phố 2 

    1,867

    2,428

    3,058

    (561)

    77

 (1,191)

    61.05

61

Văn Phòng HĐND và UBND huyện

Khối phố 2 

       489

       570

       580

      (81)

    86

      (91)

    84.31

62

Viện Kiểm Sát

Thôn Tòng Chu I

       744

       976

       638

    (232)

    76

      106

  116.61

 

 

 

  76,912

  82,470

  79,662

 (5,558)

    93

 (2,750)

    96.55

Trên đây là chi tiết sử dụng điện tháng 4/2024 của các cơ quan HCSN, CSCC trên địa bàn Huyện Bình Gia, đề nghị các đơn vị kiểm soát tình hình sử dụng điện của đơn vị và có kế hoạch sử dụng điện tiết kiệm theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ. Cụ thể:

(i)Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;

(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;

(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy và các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở.

 

Điện lực huyện Bình Gia


Tác giả: Điện Lục huyện Bình Gia

Thông tin tuyên truyền

Thông tin tổng hợp

Liên kết website

Thống kê truy cập

Đang online : 1
Hôm nay : 213
Trong tháng : 7.253
Tất cả : 35.994